Trang Bị Uẩn Linh
01-09-16
Quý nhân sĩ Kiếm Thế thân mến,
Tại bản update lần này sẽ xuất hiện một tính năng hoàn toàn mới có tên Uẩn Linh trang bị. Đây hứa hẹn sẽ là tính năng đầy thú vị giúp sức chiến đấu của các nhân sĩ tăng vượt bậc. Hãy cùng Bổn Trang tìm hiểu rõ hơn về tính năng này với thông tin dưới đây.
Thời gian ra mắt tính năng
- Bắt đầu: Từ sau bảo trì ngày 07/09/2016.
Uẩn Linh là gì?
- Uẩn Linh là tính năng tăng thêm thuộc tính mới trên trang bị hiện có của nhân vật, giúp tăng năng lực nhân vật.
- Mỗi món trang bị đều có thể tiến hành Uẩn Linh riêng.
- Số lượng thuộc tính tăng thêm nhờ Uẩn Linh là 03 dòng, cần kích hoạt.
- Sau khi người chơi nhận được thuộc tính từ Uẩn Linh, có thể tiếp tục tiến hành Tẩy luyện và Dưỡng thành Uẩn Linh. Tẩy luyện sẽ ngẫu nhiên lại trị số ban đầu, Dưỡng thành giúp tăng liên tục cấp và trị số của thuộc tính đó.
Giao diện Uẩn Linh
- Nhấn F1 và chọn Trưởng thành.
- Kích hoạt Uẩn Linh cần tiêu hao tinh hoạt lực tương ứng.
Loại | Tiêu hao |
---|---|
Vũ khí | 73.500 |
Trang Sức | 21.000 |
Phòng Cụ | 10.500 |
Thu thập nguyên liệu Uẩn Linh
Tham gia các tính năng sau để nhận Hộp Toái Ngọc Lăng Sương & Hộp Thất Thái Vũ Hoa, mở hộp sẽ nhận được nguyên liệu Uẩn Linh:
Tính Năng |
---|
Tranh Đoạt Lãnh Thổ đạt 800 điểm |
Hoàn thành 5 ải Tiêu Dao Cốc |
Tàng Bảo Đồ |
Quân Doanh |
Mông Cổ Tây Hạ tại server đạt 3000 điểm (tối đa nhận 6 cái) |
Hoàn thành 1 vòng 40 lần Thương hội |
Đảo Thiên Tử |
BHĐ Kim Long |
Khắc Di Môn |
Tần Lăng ngày (hoàn thành nhiệm vụ) |
Tần Thủy Hoàng thật |
Tần Thủy Hoàng giả |
Uẩn Linh trang bị
- Trang bị khóa từ Lv5 trở lên có thể tiến hành Uẩn Linh, không giới hạn cấp độ nhân vật.
- Năng lực nhận được từ Uẩn Linh chia làm 3 phần: loại thuộc tính, trị số ban đầu của thuộc tính, trị số dưỡng thành cấp thuộc tính.
- Loại thuộc tính: Mỗi món trang bị cố định 3 dòng thuộc tính, mỗi món có thuộc tính khác nhau, thuộc tính cùng món sẽ giống nhau.
- 10 món trang bị trên người nhân vật đều có thể tiến hành Uẩn Linh, mỗi món trang bị đều giới hạn tối đa là 3 dòng thuộc tính.
- Trị số ban đầu: Sau khi kích hoạt thuộc tính Uẩn Linh, thuộc tính có hiệu quả, thuộc tính này sẽ có 1 trị số thuộc tính ma pháp ban đầu.
- Trị số ban đầu chia làm nhiều cấp độ, khi Uẩn Linh sẽ nhận trị số ở cấp ngẫu nhiên, cấp càng cao trị số ban đầu càng mạnh.
Điểm Cấp 1 đến 10 Cấp 1: ☆ 11 đến 20 Cấp 2: ☆☆ 21 đến 30 Cấp 3: ☆☆☆ 31 đến 40 Cấp 4: ☆☆☆☆ 41 đến 50 Cấp 5: ☆☆☆☆☆
- Dưỡng thành thuộc tính: Trị số ban đầu không thể Dưỡng thành, chỉ có thể Dưỡng thành cấp của loại thuộc tính, cấp Dưỡng thành có kèm trị số nhất định, cấp dưỡng thành càng cao, trị số càng cao, năng lực càng cao, cấp dưỡng thành tối đa là Lv200.
- Năng lực tăng thêm từ Dưỡng thành thuộc tính không liên quan đến trị số ban đầu của thuộc tính, cùng 1 loại thuộc tính thì năng lực cộng thêm từ cấp dưỡng thành sẽ giống nhau, không bị ảnh hưởng bởi trị số ban đầu.
- Tổng trị số mỗi dòng thuộc tính sẽ bằng tổng trị số ban đầu và trị số dưỡng thành.
Tẩy luyện Uẩn Linh
- Sau khi người chơi kích hoạt thuộc tính Uẩn Linh của trang bị, có thể tiến hành Tẩy luyện trị số ban đầu của thuộc tính đó. Tẩy luyện sẽ thay đổi trị số ban đầu hiện tại, không thể thay đổi loại thuộc tính.
- Tẩy luyện cần tốn lượng Vũ Hoa Thạch nhất định. Số lượng nguyên liệu cần khi tẩy luyện phòng cụ, trang sức, vũ khí sẽ khác nhau.
- Không giới hạn số lần tẩy luyện mỗi ngày.
- Tẩy luyện giúp tái lập ngẫu nhiên lại trị số ban đầu của thuộc tính, mỗi món trang bị có 03 thuộc tính, mỗi thuộc tính sẽ tẩy riêng.
- Chọn Tẩy luyện sẽ xuất hiện trị số ban đầu mới - cũ để đối chiếu. Hệ thống tự động lựa chọn trị số cao hơn, chọn nút Lưu để thay đổi.
- Sau khi người chơi tẩy luyện sẽ nhận được trị số ban đầu mới, cấp dưỡng thành hiện có không đổi, giữ nguyên cấp dưỡng thành.
Dưỡng thành Uẩn Linh
- Khi Dưỡng thành cần chọn thuộc tính muốn Dưỡng thành rồi mới tiến hành Dưỡng thành.
- Dưỡng thành Uẩn Linh cần tốn nguyên liệu nhất định. Nguyên liệu chia làm 3 loại:
Loại Hình ảnh Vũ khí Trang Sức Phòng Cụ - Không giới hạn số lần Dưỡng thành mỗi ngày.
- Dùng 1 nguyên liệu sẽ nhận được ngẫu nhiên 1 đến 5 điểm kinh nghiệm.
- Cấp dưỡng thành tối đa của mỗi dòng thuộc tính là Lv200.
- Giới hạn: Tất cả trang bị đạt đủ Lv10 mới có thể tiếp tục Dưỡng thành, nghĩa là: 10 món trang bị đều phải đạt Lv10 mới được Dưỡng thành tiếp, nếu có 1 món chưa đạt Lv10 thì món nào đã đạt Lv10 cũng không thể Dưỡng thành tiếp.
- Tăng cấp phòng cụ, trang sức, vũ khí cần điểm kinh nghiệm khác nhau.
- Sau khi Uẩn Linh, sức chiến đấu tăng.
Chuyển Uẩn Linh
- Uẩn Linh là riêng cho từng trang bị, sau khi người chơi đổi trang bị khác, trang bị mới không có thuộc tính Uẩn Linh, người chơi có thể tiến hành chuyển Uẩn Linh, lấy thuộc tính Uẩn Linh, trị số ban đầu, cấp dưỡng thành ở trang bị A chuyển qua cho trang bị B cho từng món tương ứng, ví dụ nón A chỉ có thể chuyển qua cho nón B.
- Chuyển Uẩn Linh cần tốn Bùa Chuyển Uẩn Linh, mua ở khu Đồng.
- Có thể thao tác chuyển Uẩn Linh tại NPC Dã Luyện Đại Sư.
- Chuyển Uẩn Linh không bị giới hạn bởi cấp cường hóa hay cấp tinh luyện trang bị.
- Chuyển Uẩn Linh chỉ có thể tiến hành chuyển từ trang bị đã được uẩn linh sang cho trang bị chưa Uẩn Linh.
Các thuộc tính của Uẩn Linh
Phòng Cụ
Thuộc tính | Trị số tối thiểu | Trị số tối đa |
---|---|---|
Sinh lực tối đa | 12 | 2400 |
Kháng vật công | 4 | 640 |
Kháng độc công | 4 | 640 |
Kháng băng công | 4 | 640 |
Kháng hỏa công | 4 | 640 |
Kháng lôi công | 2 | 640 |
Tuyệt Học-Kháng tỉ lệ trạng thái ngũ hành | 2 | 400 |
Kháng tỉ lệ ngũ hành | 4 | 640 |
Tuyệt Học-Kháng thời gian trạng thái ngũ hành | 2 | 400 |
Kháng thời gian ngũ hành | 4 | 640 |
Kháng tỉ lệ trạng thái xấu | 2 | 640 |
Kháng tỉ lệ bất lợi | 2 | 400 |
Trang Sức
Thuộc tính | Trị số tối thiểu | Trị số tối đa |
---|---|---|
Tuyệt học phòng thủ | 2 | 320 |
Chịu sát thương chí mạng | 4 | 800 |
Chí mạng nhận được | 2 | 320 |
Nhược hóa ngũ hành tương khắc | 2 | 400 |
Tỷ lệ trạng thái bất lợi | 2 | 400 |
Tỉ lệ trạng thái bất lợi tuyệt học | 2 | 400 |
Kháng tỉ lệ trạng thái bất lợi tuyệt học | 2 | 400 |
Thời gian trạng thái bất lợi | 2 | 400 |
Thời gian trạng thái bất lợi tuyệt học | 2 | 400 |
Kháng thời gian trạng thái bất lợi | 2 | 400 |
Kháng tỉ lệ trạng thái bất lợi tuyệt học | 2 | 400 |
Kháng thời gian trạng thái bất lợi tuyệt học | 2 | 400 |
Hiệu suất hồi sinh lực | 2 | 400 |
Vũ Khí
Thuộc tính | Trị số tối thiểu | Trị số tối đa |
---|---|---|
Tấn Công Tuyệt Học | 55 | 11.000 |
Cường hóa ngũ hành tương khắc | 2 | 400 |